ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ kisses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng kisses


kiss /kis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái hôn
  sự chạm nhẹ (của hai hòn bi a đang lăn)
  kẹo bi đường
'expamle'>to snatch (steal) a kiss
  hôn trộm
stolen kisses are sweet
  (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon

ngoại động từ


  hôn
  (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)
=the waves kiss the sand beach → sóng khẽ lướt vào bãi cát
  chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)
to kiss away tears
  hôn để làm cho nín khóc
to hiss and be friends
  làm lành hoà giải với nhau
to kiss the book
  hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ
to kiss the dust
  tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ
  bị giết
to kiss good bue
  hôn tạm biệt, hôn chia tay
to kiss the ground
  phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...)
  (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục
to kiss one's hand to someone
  vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai
to kiss hands (the hand)
  hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...)
to kiss the rod
  nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình

Các câu ví dụ:

1. Playboy magazine founder Hugh Hefner kisses his girlfriend Kendra Wilkinson after their arrival for his 80th birthday party in Munich's famous club P1 May 31, 2006.


Xem tất cả câu ví dụ về kiss /kis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…