kayak /'kaiæk/ (kaiak) /'kaiæk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xuồng caiac (xuồng gỗ nhẹ bọc da chó biển của người Et ki mô)
Các câu ví dụ:
1. Visitors can row a kayak on their own or with a partner to explore two kilometers of the mangrove forest.
Xem tất cả câu ví dụ về kayak /'kaiæk/ (kaiak) /'kaiæk/