ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ junction

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng junction


junction /'dʤʌɳkʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nối liền, sự gặp nhau
  mối nối, chỗ nối; chỗ gặp nhau (của các con đường...)
  (ngành đường sắt) ga đầu mối (nơi các đường xe lửa gặp nhau)

Các câu ví dụ:

1. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.


2. At a campaign rally in Grand junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system and poisoned the minds of the voters.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.


Xem tất cả câu ví dụ về junction /'dʤʌɳkʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…