ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ judged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng judged


judge /'dʤʌdʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quan toà, thẩm phán
  người phân xử, trọng tài
  người am hiểu, người sành sỏi
a judge of art → người am hiểu nghệ thuật

ngoại động từ


  xét xử, phân xử (một vụ kiện, một người có tội...)
  xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá
do not judge people by appearance → đừng xét người theo bề ngoài
  xét thấy, cho rằng, thấy rằng
if you judge it to be necessary → nếu anh xét thấy cái đó là cần thiết
  (từ cổ,nghĩa cổ) phê bình, chỉ trích

nội động từ


  làm quan toà
  làm người phân xử, làm trọng tài
  xét, xét xử, xét đoán

@judge
  phán đoán, tranh luận

Các câu ví dụ:

1. Women are judged and criticized more heavily because of sexism - from their looks to their beliefs - and are often less likely to be in positions of power than in supporting roles, she told the Festival.


Xem tất cả câu ví dụ về judge /'dʤʌdʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…