jubilee /'dʤu:bili:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lễ kỷ niệm 50 năm
silver jubilee → lễ kỷ niệm 25 năm
Diamond Jubilee
lễ mừng 60 năm trị vì của hoàng hậu Vích to ri a (1867)
dịp vui mùa mở hội
niềm hân hoan, niềm vui tưng bừng
(sử học) ngày lễ toàn xá (50 năm một lần của Do thái)
(tôn giáo) ngày lễ đại xá (đạo Cơ đốc)
Các câu ví dụ:
1. People wait to see Brunei's Sultan Hassanal Bolkiah during a street procession to mark his golden jubilee of his accession to the throne in Bandar Seri Begawan October 5, 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về jubilee /'dʤu:bili:/