josh /dʤɔʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời nói đùa vui; lời bỡn cợt
động từ
, (từ lóng)bỡn cợt, trêu chòng, chòng ghẹo
Các câu ví dụ:
1. Environment Minister josh Frydenberg said: “This money will go towards improving water quality, working with farmers to stop the flow of sediment, nitrogen and pesticides into the reef.
Xem tất cả câu ví dụ về josh /dʤɔʃ/