Câu ví dụ:
It has partly broken the taboo of organ donation in Vietnam, where many people believe that their entire bodies should be kept for the afterlife.
Nghĩa của câu:donation
Ý nghĩa
@donation /dou'neiʃn/
* danh từ
- sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng
- đồ tặng, đồ cho, đồ biếu; đồ quyên cúng (vào tổ chức từ thiện)