issue /'isju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra
số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...)
the latest issue of a weekly → số mới nhất của một tờ báo hàng tuần
vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định)
at issue → đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người)
kết quả, hậu quả, sản phẩm
(quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...)
lần in (sách...)
dòng dõi, con cái
to die without issue → chết tuyệt giống
sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra
(y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ
(pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...)
to join issue with somebody on some point
tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì
to take issue with somebody
không đồng ý với ai; tranh cãi với ai
ngoại động từ
đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra
(quân sự) phát (quần áo, đạn dược...)
phát ra, để chảy ra
nội động từ
đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra
được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra
xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả
là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...)
Các câu ví dụ:
1. But this did not seem to stop businesses from issuing more bonds in the first quarter, with a total value of 47 dong.
2. The central bank gave little hint of how it leans after its latest policy meeting, issuing a statement with no future guidance that the central bank used to massage expectations.
3. The two lenders plan to raise equity by issuing shares for dividend payments as well as bonus shares from their retained earnings and reserves.
4. Embassies in Vietnam start issuing visas at the end of November for short-term commercial purposes such as market research, contract negotiations and signing, cultural exchanges, training programs and long stays.
5. Transfers of corporate bonds are also now restricted to 100 times in the first year, a regulation aimed at improving the quality of issued bonds that discourages companies from issuing them.
Xem tất cả câu ví dụ về issue /'isju:/