invoke /in'vouk/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cầu khẩn
gọi cho hiện lên (ma quỷ...)
viện dẫn chứng
cầu khẩn (sự giúp đỡ, sự trả thù...)
Các câu ví dụ:
1. Prime Minister Theresa May said she would invoke Article 50 at the end of March, kicking off two years of divorce negotiations.
Xem tất cả câu ví dụ về invoke /in'vouk/