Investment grants
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Trợ cấp đầu tư.
+ Các khoản tiền do chính phủ hay các tổ chức khác cung cấp nhằm mục đích khuyến khích các doanh nghiệp chi tiêu mua VÔND vật chất.
(Econ) Trợ cấp đầu tư.
+ Các khoản tiền do chính phủ hay các tổ chức khác cung cấp nhằm mục đích khuyến khích các doanh nghiệp chi tiêu mua VÔND vật chất.