ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ intrusive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng intrusive


intrusive /in'tru:siv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ấn bừa, tống bừa, đưa bừa, vào bừa
  xâm phạm, xâm nhập
  bắt người khác phải chịu đựng mình
  (địa lý,ddịa chất) xâm nhập

Các câu ví dụ:

1. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.

Nghĩa của câu:

Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.


Xem tất cả câu ví dụ về intrusive /in'tru:siv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…