intended /in'tendid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có định ý, có dụng ý, đã được nhằm; chờ đợi
the intended effect → kết quả chờ đợi
sắp cưới, đã hứa hôn
an intended wife → vợ sắp cưới
danh từ
(thông tục) vợ sắp cưới, chồng sắp cưới
Các câu ví dụ:
1. " The annual distinction is intended to recognize the person, group or idea that had the greatest influence on world events that year.
Nghĩa của câu:"Sự khác biệt hàng năm nhằm mục đích công nhận người, nhóm hoặc ý tưởng có ảnh hưởng lớn nhất đến các sự kiện thế giới trong năm đó.
2. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.
Nghĩa của câu:"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.
3. Federal officials claimed at a preliminary court hearing that the people going through the sham marriages never intended to live as husband and wife.
Nghĩa của câu:Các quan chức liên bang tuyên bố tại một phiên tòa sơ bộ rằng những người trải qua các cuộc hôn nhân giả tạo không bao giờ có ý định chung sống như vợ chồng.
4. Boeing Co said an alert for angle-of-attack (AOA) sensors on its 737 MAX jets was "not activated as intended" for some customers, responding to reports it failed to tell Southwest Airlines Co and the U.
5. Boeing said on Monday that the disagree warning was intended as a standalone feature on the 737 MAX, but it "could not work on all aircraft because the feature was not activated as intended".
Xem tất cả câu ví dụ về intended /in'tendid/