ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ insightful

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng insightful


insightful /'insaitful/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sâu sắc, sáng suốt

Các câu ví dụ:

1. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.

Nghĩa của câu:

Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.


2. "Paul is an accomplished economist and insightful individual, and we have had many good discussions on geopolitical issues, urbanization, and the future of work," Kim said.


Xem tất cả câu ví dụ về insightful /'insaitful/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…