ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ injustice

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng injustice


injustice /in'dʤʌstis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bất công
  việc bất công
to do something an injustice → đánh giá ai một cách bất công; bất công đối với ai

Các câu ví dụ:

1. Hoang Phuong Thao, head of ActionAid Vietnam, an NGO fighting poverty and injustice worldwide, said: “Working without pay is supposed to be women's business, so they can less time to engage in paid work or participate in social activities.


Xem tất cả câu ví dụ về injustice /in'dʤʌstis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…