inject /in'dʤekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tiêm (thuốc...), tiêm thuốc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng
danh từ
(viết tắt) của injection (trong đơn thuốc)
@inject
nội xạ, đưa vào, phun vào
Các câu ví dụ:
1. Doctors are injecting tamiflu, an antiviral drug, to 44 people in quarantine.
Xem tất cả câu ví dụ về inject /in'dʤekt/