inject /in'dʤekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tiêm (thuốc...), tiêm thuốc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng
danh từ
(viết tắt) của injection (trong đơn thuốc)
@inject
nội xạ, đưa vào, phun vào
Các câu ví dụ:
1. For many years, To An’s friends have helped her inject hormones, mostly on a trial-and-error basis.
Xem tất cả câu ví dụ về inject /in'dʤekt/