ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ individuals

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng individuals


individual /,indi'vidjuəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  riêng, riêng lẻ, cá nhân
individual interest → quyền lợi cá nhân
to give individual attention to someone → chú ý đến ai
  độc đáo, riêng biệt, đặc biệt
an individual style of writing → một văn phòng độc đáo

danh từ


  cá nhân; người
  vật riêng lẻ
  (sinh vật học) cá thể

@individual
  cá thể

Các câu ví dụ:

1. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.


2. "We need to lower the burden of unofficial fees and encourage individuals to open businesses," he told local media.

Nghĩa của câu:

Ông nói với truyền thông địa phương: “Chúng ta cần giảm gánh nặng về phí không chính thức và khuyến khích các cá nhân mở doanh nghiệp.


3. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.

Nghĩa của câu:

Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.


4. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.

Nghĩa của câu:

, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.


5. 9 bln in overseas remittances from Jan-Aug A total of 4,474 individuals renounced their Vietnamese citizenships in 2015, according to data released by the Ministry of Justice last month.

Nghĩa của câu:

9 tỷ kiều hối từ tháng 1-tháng 8 Tổng cộng có 4.474 người từ bỏ quốc tịch Việt Nam trong năm 2015, theo số liệu được Bộ Tư pháp công bố vào tháng trước.


Xem tất cả câu ví dụ về individual /,indi'vidjuəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…