ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ incompetent

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng incompetent


incompetent /in'kɔmpitənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
to be incompetent to do something → không đủ khả năng làm việc gì
  (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
incompetent evidence → chứng cớ không có giá trị pháp lý

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
  (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền

Các câu ví dụ:

1. He estimates that up to 30% of the more than 2 million people currently on the state payroll are incompetent to carry out their duties.


Xem tất cả câu ví dụ về incompetent /in'kɔmpitənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…