ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ competent

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng competent


competent /'kɔmpitənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi
is he competent for that sort of work? → hắn ta có đủ khả năng làm công việc đó không?
  (pháp lý) có thẩm quyền
this shall be put before the competent court → việc đó sẽ được đưa ra trước toà án có thẩm quyền giải quyết
  có thể cho phép được, tuỳ ý
it was competent to him to refuse → tuỳ ý nó muốn từ chối cũng được

Các câu ví dụ:

1. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.


Xem tất cả câu ví dụ về competent /'kɔmpitənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…