include /in'klu:d/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
bao gồm, gồm có
his conclusion includes all our ideas → kết luận của ông ta bao gồm tất cả ý kiến của chúng tôi
tính đến, kể cả
@include
bao gồm, bao hàm, chứa trong
Các câu ví dụ:
1. Important databases integrated into the Quang Trung database include those on electronic public service delivery, denunciation, hotline numbers, business registration, foreign investment, taxpayers, foreign workers, and land.
Nghĩa của câu:Các cơ sở dữ liệu quan trọng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu Quang Trung bao gồm các cơ sở dữ liệu về cung cấp dịch vụ công điện tử, tố cáo, số điện thoại đường dây nóng, đăng ký kinh doanh, đầu tư nước ngoài, người nộp thuế, lao động nước ngoài và đất đai.
2. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.
Nghĩa của câu:Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.
3. Other sectors where child labor is prevalent include services, industry and construction.
Nghĩa của câu:Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
4. " Action that does not include exemptions risks retaliatory tariffs on U.
Nghĩa của câu:"Hành động không bao gồm các khoản miễn trừ có nguy cơ bị áp thuế trả đũa đối với U.
5. Projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo Terminal, hotels and other commercial services.
Nghĩa của câu:Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.
Xem tất cả câu ví dụ về include /in'klu:d/