incarnate /in'kɑ:nit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cụ thể bằng xương, bằng thịt
hiện thân
he is an incarnate friend; he is a devil incarnate → hắn ta là quỷ dữ hiện thân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi
ngoại động từ
tạo thành hình thể cho
làm thành cụ thể, thể hiện
to incarnate one's aim → thể hiện mục đích
là hiện thân của, là tượng trưng cho
to incarnate the courage → là hiện thân của tinh thần dũng cảm