Câu ví dụ:
In the eyes of Germany, Vietnam appears as a dark fairy tale.
Nghĩa của câu:tale
Ý nghĩa
@tale /teil/
* danh từ
- truyện, truyện ngắn
=tale of adventure+ truyện phiêu lưu mạo hiểm
- chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu
- (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng
!to tell tales
- mách lẻo
!that tells its own tale
- điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình
!twice-told tale
- chuyện cũ rích
!I want to tell my own tale
- tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó