ex. Game, Music, Video, Photography

In particular, the Vietnamese national football team is unbeaten in 14 matches, with seven draws and seven wins.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ unbeaten. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In particular, the Vietnamese national football team is unbeaten in 14 matches, with seven draws and seven wins.

Nghĩa của câu:

unbeaten


Ý nghĩa

@unbeaten /'ʌn'bi:tn/
* tính từ
- chưa ai thắng nổi (người); chưa bị đánh bại (kẻ thù...)
- chưa bị phá (kỷ lục...)
- chưa có bước chân người đi (con đường...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…