in-between /,inbi'twi:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người ở giữa, người nửa nọ nửa kia
a competition of professionals, amateurs and in betweens → một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia
tính từ
& phó từở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia