impure /im'pjuə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không trong sạch, không tinh khiết; dơ bẩn, ô uế
không trinh bạch, không trong trắng
có pha trộn, pha tạp; có lẫn màu khác
(nghệ thuật) không trong sáng; có lẫn màu khác
(nghệ thuật) không trong sáng (văn); lai căng
Các câu ví dụ:
1. Menstruation is considered impure in many parts of South Asia and restrictions are imposed on women's movement, behaviour and eating habits during their periods.
Xem tất cả câu ví dụ về impure /im'pjuə/