ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ imports

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng imports


Import

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Hàng nhập khẩu.
+ Hàng hoá hay dịch vụ được tiêu dùng ở một nước nhưng mua từ nước khác.

@Import / Export quota
  (Econ) Hạn nghạch xuất khẩu / nhập khẩu.

Các câu ví dụ:

1. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.

Nghĩa của câu:

Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.


2. weighs new requirements on agricultural imports, including Vietnamese pepper, according to the VPA, which has warned farmers to shift focus from quantity to quality.

Nghĩa của câu:

Theo VPA, các yêu cầu mới về nhập khẩu nông sản, trong đó có hạt tiêu Việt Nam, đã cảnh báo nông dân chuyển trọng tâm từ số lượng sang chất lượng.


3. It would also be good news for Tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.

Nghĩa của câu:

Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.


4. imports of fish fillets from Vietnam have grown from $100 million in 2007 to more than $520 million in 2016.

Nghĩa của câu:

nhập khẩu cá philê từ Việt Nam đã tăng từ 100 triệu USD năm 2007 lên hơn 520 triệu USD năm 2016.


5. 3 tons per hectare to two tons in order to reduce Vietnam’s dependence on cashew imports.

Nghĩa của câu:

3 tấn / ha đến 2 tấn nhằm giảm sự phụ thuộc của Việt Nam vào nhập khẩu điều.


Xem tất cả câu ví dụ về Import

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…