implication /,impli'keiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
what are the implications of this statement? → những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào?
(số nhiều) quan hệ mật thiết
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại
@implication
(logic học) phép tất suy, sự kéo theo
i. of events (xác suất) sự kéo theo các sự kiện
formal i. phép tất suy hình thức
material i. (logic học) phép tất suy thực chất
strict i. phép tất suy ngặt
strong i. phép tất suy mạnh
Các câu ví dụ:
1. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.
2. "The detection of organic molecules and methane on Mars has far-ranging implications in light of potential past life on Mars," she said.
3. implications for Vietnam A slowdown in China’s rate of economic growth was inevitable given the country’s meteoric rise as a global economic power in recent decades.
Xem tất cả câu ví dụ về implication /,impli'keiʃn/