impeach /im'pi:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đặt thành vấn đề nghi ngờ
his veracity cannot be impeached → không ai có thể nghi ngờ được cái tính chân thực của anh ta
gièm pha, nói xấu, bôi nhọ
buộc tội; tố cáo
to impeach somebody of (with) theft → buộc tội ai ăn cắp
bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì)
buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
Các câu ví dụ:
1. A simple House majority would be enough to impeach Trump if evidence surfaces that he obstructed justice or that his 2016 campaign colluded with Russia.
Nghĩa của câu:Đa số Hạ viện đơn giản là đủ để luận tội Trump nếu có bằng chứng cho thấy ông ta cản trở công lý hoặc chiến dịch tranh cử năm 2016 của ông ta thông đồng với Nga.
2. Korean prosecutors on the hunt for Samsung heir South Korean parliament votes overwhelmingly to impeach President Park A South Korean judge questioned Samsung Group leader Jay Y.
Xem tất cả câu ví dụ về impeach /im'pi:tʃ/