ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ imminent

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng imminent


imminent /'iminənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi
a storm is imminent → có bâo đến nơi rồi
to be faced with imminent death → sắp chết đến nơi

Các câu ví dụ:

1. Hanoi Cinematheque is facing an imminent end - the quaint, beautiful oasis they've been based in for the past 14 years soon to be demolished to make way for yet another shopping mall.

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque đang phải đối mặt với một cái kết sắp xảy ra - ốc đảo xinh đẹp, cổ kính mà họ đã đặt trụ sở trong 14 năm qua sẽ sớm bị phá bỏ để nhường chỗ cho một trung tâm mua sắm khác.


2. Nam, 27, and members of the Long Nhi Duong lion dance team gathered at the gate of a company in Binh Thanh District ahead of an imminent opening ceremony.


Xem tất cả câu ví dụ về imminent /'iminənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…