immerse /i'mə:s/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhúng, nhận chìm, ngâm
ngâm (mình) vào nước để rửa tội
chôn vào, chôn vùi
mắc vào, đắm chìm vào, ngập vào, mải mê vào
to be immersed in debt → mắc nợ đìa
to be immersed in thought → trầm ngâm suy nghĩ, mải suy nghĩ
@immerse
(hình học) nhúng chìm
Các câu ví dụ:
1. immerse yourself in the “Circus Night” at the Chill Skybar this Sunday with scrumptious drinks on the chilly rooftop.
Xem tất cả câu ví dụ về immerse /i'mə:s/