ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ illy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng illy


illy /il/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đau yếu, ốm
to be seriously ill → bị ốm nặng
to fall ill; to be taken ill → bị ốm
to look ill → trông có vẻ ốm
  xấu, tồi, kém; ác
ill health → sức khoẻ kém
ill fame → tiếng xấu
ill management → sự quản lý (trông nom) kém
  không may, rủi
ill fortune → vận rủi
  (từ cổ,nghĩa cổ) khó
ill to please → khó chiều
'expamle'>ill weeds grow apace
  cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
it's an ill wind that blows nobody good
  điều không làm lợi cho ai là điều xấu
* phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
  xấu, tồi, kém; sai; ác
=to behave ill → xử sự xấu
  khó chịu
don't take it ill → đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
ill at ease → không thoải mái
  không lợi, không may, rủi cho
to go ill with someone → rủi cho ai, không lợi cho ai
  khó mà, hầu như, không thể
I could ill afford it → tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó

danh từ


  điều xấu, việc ác, điều hại
  (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…