ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ illegally

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng illegally


illegally

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  bất hợp pháp, trái pháp luật

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.

Nghĩa của câu:

Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.


2. Havana will also allow some Cubans who left the country illegally to return, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói, Havana cũng sẽ cho phép một số người Cuba rời khỏi đất nước bất hợp pháp quay trở lại.


3. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.

Nghĩa của câu:

Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.


4. Heard, 29, had faced charges of illegally importing animals after authorities accused the couple of flying their Yorkshire Terriers, Pistol and Boo, into the country without going through proper quarantine procedures.

Nghĩa của câu:

Heard, 29 tuổi, đã phải đối mặt với cáo buộc nhập khẩu trái phép động vật sau khi nhà chức trách cáo buộc cặp đôi này đã bay Yorkshire Terrier, Pistol và Boo, vào nước này mà không làm thủ tục kiểm dịch thích hợp.


5. Vietnam’s Hoang Sa archipelago is illegally occupied by China.

Nghĩa của câu:

Quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam bị Trung Quốc chiếm đóng trái phép.


Xem tất cả câu ví dụ về illegally

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…