Câu ví dụ:
If the public holiday falls on War Invalids and martyrs Day, it would be a reminder of people's losses.
Nghĩa của câu:martyrs
Ý nghĩa
@martyr /'mɑ:tə/
* danh từ
- kẻ chết vì nghĩa; kẻ chết vì đạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ
* ngoại động từ
- hành hình (ai) vì đạo
- hành hạ, đoạ đày