ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ idols

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng idols


idol /'aidl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tượng thần, thần tượng
  (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
  ma quỷ
  (triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idolum)

Các câu ví dụ:

1.  One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.


2. "The trust fans have in their idols could be ruined in an instant, he added.


3. He said it was seriously worrying that these online gangsters attract a huge following among the youth who treat them like idols, asking for photos and autographs.


Xem tất cả câu ví dụ về idol /'aidl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…