ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ identified

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng identified


identify /ai'dentifai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đồng nhất hoá, coi như nhau
  nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with → gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party → gắn bó chặt chẽ với một đảng

nội động từ

(+ with)
  đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel → đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết

@identify
  đồng nhất hoá, nhận ra

Các câu ví dụ:

1. South Korea has requested Brazil and Uruguay to aid in the search and rescue, the official said asking not to be identified.

Nghĩa của câu:

Hàn Quốc đã yêu cầu Brazil và Uruguay hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn, quan chức này cho biết yêu cầu giấu tên.


2. They are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.

Nghĩa của câu:

Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.


3.   A preliminary investigation found the three Iranian men, who have not been identified, had driven a car from HCMC to Ninh Thuan on August 3.

Nghĩa của câu:

Điều tra sơ bộ cho thấy 3 người đàn ông Iran, chưa xác định được danh tính, đã điều khiển xe ô tô từ TP HCM đến Ninh Thuận vào ngày 3/8.


4. Kraft approached Unilever earlier this week, according to people familiar with the matter, who declined to be identified because the approach was confidential.

Nghĩa của câu:

Kraft đã tiếp cận Unilever vào đầu tuần này, theo những người quen thuộc với vấn đề này, người từ chối tiết lộ danh tính vì cách tiếp cận là bí mật.


5. "Every time I talk about my son, the tears start flowing," said a woman named Iordanka, who like others testifying requested to be identified by only her first name.


Xem tất cả câu ví dụ về identify /ai'dentifai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…