hue /hju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
màu sắc
the hues of the rainbow → những màu sắc của cầu vồng
danh từ
hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai
(sử học) sự công bố bắt một tội nhân
Các câu ví dụ:
1. This walkway is the first part of Hue's project to improve city planning along the Perfume River and boost tourism.
Nghĩa của câu:Đường đi bộ này là phần đầu tiên trong dự án của Huế nhằm cải thiện quy hoạch thành phố ven sông Hương và thúc đẩy du lịch.
Xem tất cả câu ví dụ về hue /hju:/