historically
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
về mặt lịch sử, về phương diện lịch sử
Các câu ví dụ:
1. Po Nagar Temple historically consisted of three levels, the lowest entrance level having disappeared.
Nghĩa của câu:Về lịch sử, đền Po Nagar bao gồm ba cấp, cấp vào thấp nhất đã biến mất.
Xem tất cả câu ví dụ về historically