ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ historically

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng historically


historically

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  về mặt lịch sử, về phương diện lịch sử

Các câu ví dụ:

1. Po Nagar Temple historically consisted of three levels, the lowest entrance level having disappeared.

Nghĩa của câu:

Về lịch sử, đền Po Nagar bao gồm ba cấp, cấp vào thấp nhất đã biến mất.


Xem tất cả câu ví dụ về historically

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…