ex. Game, Music, Video, Photography

Hillary Clinton topped the list of the most admired women of 2016, with 12% of Americans choosing her.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ admired. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hillary Clinton topped the list of the most admired women of 2016, with 12% of Americans choosing her.

Nghĩa của câu:

admired


Ý nghĩa

@admire /əd'maiə/
* ngoại động từ
- ngắm nhìn một cách vui thích
- khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng
=I forgot to admire her baby+ tôi quên không khen cháu bé con bà ta
- say mê, mê
=to admire a woman+ mê một người đàn bà
- (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
=I should admire to know+ tôi khao khát được biết

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…