higher
Phát âm
Ý nghĩa
cao hơn, có cấp cao hơn
Các câu ví dụ:
1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.
Nghĩa của câu:Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .
2. "The area of avocado plantation in Vietnam is rising due to that higher demand," Duc told Reuters by phone.
Nghĩa của câu:Ông Đức nói với Reuters qua điện thoại: “Diện tích trồng bơ ở Việt Nam đang tăng lên do nhu cầu cao hơn.
3. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.
Nghĩa của câu:Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.
4. The Big Three Detroit automakers - General Motors, Ford and Fiat Chrysler Automobiles – have each said higher tariff costs will result in a hit to profits of about $1 billion this year.
Nghĩa của câu:Ba nhà sản xuất ô tô lớn ở Detroit - General Motors, Ford và Fiat Chrysler Automobiles - từng cho biết chi phí thuế quan cao hơn sẽ dẫn đến lợi nhuận khoảng 1 tỷ USD trong năm nay.
5. Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.
Nghĩa của câu:Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.
Xem tất cả câu ví dụ về higher