ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ higher

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 92 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. That proposal put the Republican governor at odds with the National Rifle Association (NRA), which has opposed higher age limits in Florida, where a person must be at least 21 to buy a handgun but can be as young as 18 to purchase an assault rifle.

Nghĩa của câu:

Đề xuất đó khiến thống đốc Đảng Cộng hòa mâu thuẫn với Hiệp hội Súng trường Quốc gia (NRA), tổ chức đã phản đối giới hạn độ tuổi cao hơn ở Florida, nơi một người phải từ 21 tuổi trở lên để mua súng ngắn nhưng có thể trẻ đến 18 tuổi để mua súng trường tấn công. .

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. "The area of avocado plantation in Vietnam is rising due to that higher demand," Duc told Reuters by phone.

Nghĩa của câu:

Ông Đức nói với Reuters qua điện thoại: “Diện tích trồng bơ ở Việt Nam đang tăng lên do nhu cầu cao hơn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.

Nghĩa của câu:

Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The Big Three Detroit automakers - General Motors, Ford and Fiat Chrysler Automobiles – have each said higher tariff costs will result in a hit to profits of about $1 billion this year.

Nghĩa của câu:

Ba nhà sản xuất ô tô lớn ở Detroit - General Motors, Ford và Fiat Chrysler Automobiles - từng cho biết chi phí thuế quan cao hơn sẽ dẫn đến lợi nhuận khoảng 1 tỷ USD trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5.   Babies with low birthweight have a higher risk of stunting, lower IQ and death during childhood, and experience overweight and obesity, heart disease and other noncommunicable diseases during adulthood, it found.

Nghĩa của câu:

Trẻ sơ sinh nhẹ cân có nguy cơ thấp còi hơn, chỉ số thông minh thấp hơn và tử vong trong thời thơ ấu, đồng thời bị thừa cân và béo phì, bệnh tim và các bệnh không lây nhiễm khác khi trưởng thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.

Nghĩa của câu:

Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. 39 Mbps, 45 percent higher than the measurement data announced by some foreign systems.

Nghĩa của câu:

39 Mb / giây, cao hơn 45% so với dữ liệu đo được một số hệ thống nước ngoài công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. 7 percent higher than the foreign data.

Nghĩa của câu:

Cao hơn 7% so với dữ liệu nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer price, with the news lifting shares across the sector.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.

Nghĩa của câu:

Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…