herd /hə:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bầy, đàn (vật nuôi)
the herd instinct → bản năng sống thành bầy
bọn, bè lũ (người)
the comumon herd; the vulgar herd → bọn người tầm thường
(thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
ngoại động từ
dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
(nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
chắn giữ vật nuôi
nội động từ
((thường) + together)sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)
cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)
Các câu ví dụ:
1. Globally, the share of herds caught at an unsustainable level has increased to 33.
Xem tất cả câu ví dụ về herd /hə:d/