hence /hens/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
sau đây, kể từ đây
a week hence → trong vòng một tuần lễ nữa; sau đay một tuần lễ
do đó, vì thế, vì lý do đó
(từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence)
to go hence
(xem) go
hence
cút ngay
hence with him
tống cổ nó đi
@hence
do đó, từ dó, như vậy
Các câu ví dụ:
1. hence, the question is: how can Central Highland ethnic minorities adapt to this competitive world? Surely, they cannot stick to their old ways.
Xem tất cả câu ví dụ về hence /hens/