ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hectares

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hectares


hectare /'hektɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hecta

Các câu ví dụ:

1. 9 million hectares and with 13 provinces and a city and population of 20 million, a fifth of Vietnam's, it now accounts for 17.

Nghĩa của câu:

9 triệu ha với 13 tỉnh và thành phố, dân số 20 triệu người, 1/5 diện tích Việt Nam, hiện chiếm 17.


2. The VND4 trillion ($173 million) plant spans an area of 40 hectares (99 acres), and uses Aseptic filling lines from GEA Procomac, a technological leader in the sensitive beverages filling field from Italy, to thermally sterilize beverage production.

Nghĩa của câu:

Nhà máy trị giá 4 nghìn tỷ đồng (173 triệu USD) trải dài trên diện tích 40 ha (99 mẫu Anh) và sử dụng dây chuyền chiết rót Aseptic của GEA Procomac, công ty hàng đầu về công nghệ trong lĩnh vực chiết rót đồ uống nhạy cảm từ Ý, để khử trùng nhiệt sản xuất đồ uống.


3. Photo: Tri Tin The directorate said about 2,000 hectares of breeding ponds had been contaminated by salt water.

Nghĩa của câu:

Ảnh: Trí Tín Ban giám đốc cho biết khoảng 2.000 ha ao nuôi đã bị nhiễm mặn.


4. The plant covers an area of 17 hectares in the Da Phuoc Solid Waste Treatment Complex in Binh Chanh District.

Nghĩa của câu:

Nhà máy có diện tích 17 ha nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước, huyện Bình Chánh.


5. The concession, which leases for 50 years a bit more than half a square mile (160 hectares) to Viglacera, is the first granted by the development zone.

Nghĩa của câu:

Nhượng quyền, cho Viglacera thuê trong 50 năm với diện tích hơn nửa dặm vuông (160 ha), là lần đầu tiên được cấp bởi khu phát triển.


Xem tất cả câu ví dụ về hectare /'hektɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…