ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ heading

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng heading


heading /'hediɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đề mục nhỏ; tiêu đề
  (ngành mỏ) lò ngang
  (thể dục,thể thao) cú đánh đầu (bóng đá)
  (hàng hải) sự đi về, sự hướng về

Các câu ví dụ:

1. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.

Nghĩa của câu:

Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.


2. The firearms included two semi-automatic rifles, two shotguns and a lever-action weapon, she said, speaking to reporters in Wellington before heading to Christchurch.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết, các vũ khí bao gồm hai súng trường bán tự động, hai súng ngắn và một vũ khí tác động đòn bẩy, nói chuyện với các phóng viên ở Wellington trước khi đến Christchurch.


3. After watching the process in silent awe, we had a quick breakfast and cleaned up the camp to begin our second day, heading to Phan Dung Mountain.


4. The Coptic Church said the gunman first opened fire on a Christian-owned store 4 kilometers away, killing two people, before heading to Mar Mina church on the outskirts of Helwan, the region.


5. disturbing," said William Macavinta, the Filipino police general heading the unit that launched this year to combat cybersex trafficking - a form of modern slavery where children are abused over webcam.


Xem tất cả câu ví dụ về heading /'hediɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…