Câu ví dụ:
He called Anh "a close friend" who had contributed to the close bilateral ties between Vietnam and Cuba.
Nghĩa của câu:tribute
Ý nghĩa
@tribute /'tribju:t/
* danh từ
- vật cống, đồ cống
=to lay under tribute+ bắt phải nộp cống
=to pay tribute+ nộp cống
- vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính
=floral tributes+ hoa tặng