Câu ví dụ:
HCMC Covid-19 resuscitation Hospital was established on the premises of an oncology hospital in Thu Duc City in mid-July when the outbreak in HCMC was at its peak.
Nghĩa của câu:resuscitation
Ý nghĩa
@resuscitation /ri,sʌsi'teiʃn/
* danh từ
- sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại
- sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại