hatchet /'hætʃit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái rìu nhỏ
to bury the hatchet
(xem) bury
to dig up the hatchet
gây xích mích lại; gây chiến tranh lại
to take up the hatchet
khai chiến
to throw the hatchet
cường điệu, nói ngoa, nói phóng đại
to throw the helve after the hatchet
đã mất thì cho mất hết; ngã lòng, chán nản