handiwork /'hændiwə:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc làm bằng tay
đồ thủ công
việc làm, công trình (do đích thân làm ra)
Các câu ví dụ:
1. " The Walt Disney Co bought Marvel Entertainment in 2009 for $4 billion in a deal to expand Disney’s roster of characters, with the most iconic ones having been Lee’s handiwork.
Xem tất cả câu ví dụ về handiwork /'hændiwə:k/