ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ halt

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng halt


halt /hɔ:lt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)
to come to a halt → tạm dừng lại
to call a halt → ra lệnh ngừng lại
  (ngành đường sắt) ga xép

nội động từ


  dừng chân, nghỉ chân

ngoại động từ


  cho dừng lại; bắt dừng lại

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh

nội động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh
  đi ngập ngừng
  ngập ngừng, lưỡng lự, do dự
to halt between two opinions → lưỡng lự giữa hai ý kiến
  què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)

tính từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh

Các câu ví dụ:

1. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that Trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.

Nghĩa của câu:

Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.


2. The United Nations condemned North Korea's "outrageous" firing of a ballistic missile over Japan on Tuesday, demanding Pyongyang halt its weapons program but holding back on any threat of new sanctions on the isolated regime.

Nghĩa của câu:

Liên Hợp Quốc đã lên án việc Triều Tiên bắn tên lửa đạn đạo "thái quá" vào Nhật Bản hôm thứ Ba, yêu cầu Bình Nhưỡng dừng chương trình vũ khí của mình nhưng kiềm chế mọi mối đe dọa về các lệnh trừng phạt mới đối với chế độ biệt lập.


3. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.


4. Projects that Hanoi has requested to halt include construction of the airport's ALS cargo terminal, hotels and other commercial services.


5. The group noted that it had begun implementing fence projects in 2012, but had to halt these projects due to lack of funds.


Xem tất cả câu ví dụ về halt /hɔ:lt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…