half-and-half /'hɑ:fənd'hɑ:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nửa nọ, nửa kia (trộn vào với nhau như rượu, thuốc lá...)
tính từ
nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia
* phó từ
nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia; vừa có vừa không
are you sorry for him? half and half → anh có lấy làm tiếc cho hắn không? vừa có vừa không